Từ điển Thiều Chửu
蜮 - vực
① Con vực. Ngày xưa bảo nó là một loài bọ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát ốm. Có khi gọi là sạ công 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮. Nguyễn Du 阮攸: Long xà quỷ vực biến nhân gian 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta. ||② Con sâu ăn mầm lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh
蜮 - vực
① Con vực (một con thú theo truyền thuyết, như con hồ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát bệnh); ② Một loại sâu ăn mầm lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蜮 - quách
Con chẫu chuộc — Một âm là Vực. Xem Vực.